quẹo
nghĩa:
quẹo
tính từ
bị cong hẳn về một bên, trông gần như gập lại: bẻ quẹo * ngã quẹo chân
động từ
(Phương ngữ) ngoặt, rẽ sang một hướng khác: đi một đoạn nữa thì quẹo tay mặt * quẹo vào một con hẻm nhỏ
quẹo
quẹo
bị cong hẳn về một bên, trông gần như gập lại: bẻ quẹo * ngã quẹo chân
(Phương ngữ) ngoặt, rẽ sang một hướng khác: đi một đoạn nữa thì quẹo tay mặt * quẹo vào một con hẻm nhỏ