quân sư
nghĩa:
quân sư
danh từ
(cũ) người bày mưu tính kế, vạch các kế hoạch quân sự giúp cho người chỉ huy quân đội thời xưa: Nguyễn Trãi là quân sư của Lê Lợi
(khẩu ngữ) người bày mưu kế, chỉ cách gỡ thế bí, giải quyết khó khăn cho người khác.