phơn phớt
nghĩa:
phơn phớt
tính từ
(màu) rất nhạt, như chỉ phớt một lớp rất mỏng bên trên: má phơn phớt hồng
(Ít dùng) như lớt phớt (ng2): làm phơn phớt rồi bỏ
phơn phớt
phơn phớt
(màu) rất nhạt, như chỉ phớt một lớp rất mỏng bên trên: má phơn phớt hồng
(Ít dùng) như lớt phớt (ng2): làm phơn phớt rồi bỏ