nhùng nhằng
nghĩa:
nhùng nhằng
tính từ
ở trạng thái vướng vào nhau chằng chịt, khó gỡ ra: dây dợ nhùng nhằng
(hiếm) như nhì nhằng (ng3): buôn bán nhùng nhằng cũng đủ sống
động từ
có thái độ dằng dai, không dứt khoát: nhùng nhằng mãi không chịu trả nợ