nhân


nghĩa:




nhân 

danh từ
 

bộ phận ở bên trong một số loại hạt: nhân quả trám * nhân hạt sen * lạc nhân 

phần ở giữa bánh, thường là phần ngon nhất, làm bằng các chất khác với phần ngoài: mua thịt làm nhân nem * bánh bao không nhân 

bộ phận ở giữa tế bào, thường hình cầu, có chức năng quan trọng trong hoạt động sống, sinh sản và di truyền: nhân tế bào 

danh từ
 

lòng thương người: làm điều nhân * sống rất có nhân có nghĩa 

danh từ
 

nguyên nhân (nói tắt): nhân nào quả ấy * mối quan hệ nhân - quả 

động từ
 

làm phép toán về số mà ở trường hợp đơn giản nhất là cộng tắt một số (gọi là số bị nhân) với chính nó một số lần nào đó (số lần đó gọi là số nhân): hai nhân bốn là tám (2 x 4 = 8) * làm phép tính nhân 

làm tăng thêm gấp nhiều lần từ cái hiện có: nhân bèo hoa dâu * nhân giống 

kết từ
 

từ biểu thị điều sắp nêu ra là dịp, là hoàn cảnh thuận tiện trong đó diễn ra sự việc nói đến: chúc mừng nhân ngày sinh nhật * nhân đi qua thì ghé vào