ngứa gan
nghĩa:
ngứa gan
động từ
(khẩu ngữ) cảm thấy tức giận, khó chịu mà phải nén lại trong lòng: "Trái tai vả lại ngứa gan, Đang tay đập vóc hoa tàn tả tơi." (BC)
ngứa gan
ngứa gan
(khẩu ngữ) cảm thấy tức giận, khó chịu mà phải nén lại trong lòng: "Trái tai vả lại ngứa gan, Đang tay đập vóc hoa tàn tả tơi." (BC)