ngâm
nghĩa:
ngâm
động từ
đọc thơ với giọng ngân nga, diễn cảm không theo một khuôn nhịp cố định: ngâm một bài thơ
động từ
dìm lâu trong chất lỏng để cho thấm, cho tác động vào: ngâm gạo thổi xôi * rượu ngâm thuốc bắc * ngâm mình trong nước
(khẩu ngữ) để rất lâu không xem xét, giải quyết: vụ việc bị ngâm mãi chưa được giải quyết
Latest search: award monsoon nori lecture boost queen collectable essence rant vascularity reduce homework less misco true wrestling tho fleshy husk college boots prairie