nam
nghĩa:
nam
người thuộc nam giới (nói khái quát); phân biệt với nữ: học sinh nam * nam nữ bình đẳng * một đôi nam nữ
(đồ dùng hoặc môn chơi) chuyên dành cho nam giới: quần nam * xe đạp nam * giải bóng đá nam
. yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, có nghĩa thuộc nam giới, như: nam diễn viên, nam sinh, v.v..
(Từ cũ) tước thứ năm, sau tước tử, và là tước thấp nhất trong bậc thang chức tước hàng quan lại thời phong kiến.
một trong bốn phương chính, đối diện với phương bắc: nhà quay mặt hướng nam * gió nam
(viết hoa) miền phía nam của nước Việt Nam, trong quan hệ với miền phía bắc (miền Bắc): nói giọng Nam * sống trong Nam * vào Nam ra Bắc
(thường viết hoa) khu vực nằm ở phía nam; thường dùng trước đây để chỉ nước Việt Nam, phân biệt với Bắc (nước Trung Quốc) và Tây (nước Pháp): cõi Nam * người Nam ta * thuốc Nam