nai lưng
nghĩa:
nai lưng
động từ
(khẩu ngữ) buộc phải đem hết sức ra mà làm hoặc chịu đựng một cách vất vả: nai lưng ra mà trả nợ
nai lưng
nai lưng
(khẩu ngữ) buộc phải đem hết sức ra mà làm hoặc chịu đựng một cách vất vả: nai lưng ra mà trả nợ