nặng trĩu


nghĩa:




nặng trĩu 

tính từ
 

(vật mang) nặng đến mức như níu, kéo hẳn xuống: cành cây nặng trĩu những quả * bước chân nặng trĩu * lòng nặng trĩu lo âu (b)