nườm nượp
nghĩa:
nườm nượp
tính từ
(di chuyển) đông, nhiều và liên tục, hết lớp này tiếp đến lớp khác: người đi lại nườm nượp * khách đông nườm nượp
nườm nượp
nườm nượp
(di chuyển) đông, nhiều và liên tục, hết lớp này tiếp đến lớp khác: người đi lại nườm nượp * khách đông nườm nượp