mua
nghĩa:
mua
danh từ
cây bụi mọc hoang, thân và lá có nhiều lông, lá mọc đối, hoa to, màu hồng tím, quả rắn có hình trứng
động từ
đổi tiền lấy hàng hoá, đồ vật: mua hàng * đi chợ mua thức ăn trái bán
dùng tiền bạc, lợi lộc để đổi cái có lợi cho mình một cách không chính đáng: mua lòng cấp trên * mua danh bán tước
bỏ nhiều công sức để rồi thu về cái không hay, ngoài ý muốn: mua cái bực vào người * mua thù chuốc oán