mẹ
nghĩa:
mẹ
danh từ
người phụ nữ có con, trong quan hệ với con (cũng dùng để xưng gọi): cha sinh mẹ dưỡng * sắp được làm mẹ * con lại đây với mẹ
con vật cái thuộc thế hệ trước, trong quan hệ với những con vật thuộc thế hệ sau và do nó trực tiếp sinh ra: gà mẹ * con bò mẹ
cái xuất phát, cái từ đó sinh ra những cái khác: bom mẹ * lãi mẹ đẻ lãi con
từ dùng để gọi người phụ nữ đáng bậc mẹ (hàm ý coi trọng): mẹ chiến sĩ * mẹ Việt Nam anh hùng
(Thông tục) từ dùng trong tiếng chửi rủa: mất mẹ nó cả ngày! * hỏng mẹ nó quyển sách! * kệ mẹ nó!