mát mẻ
nghĩa:
mát mẻ
tính từ
mát, gây cảm giác dễ chịu (nói khái quát): trời thu mát mẻ * không khí mát mẻ dễ chịu
(nói) mát, có vẻ như nhẹ nhàng nhưng thật ra là có ý mỉa mai, chê trách, hờn dỗi (nói khái quát): buông lời mát mẻ * giọng mát mẻ