mát mặt
nghĩa:
mát mặt
tính từ
cảm thấy có phần dễ chịu về mặt đời sống vật chất: nhà ấy trước nghèo rớt, giờ cũng được mát mặt
cảm thấy có sự tự hào, hãnh diện trước mặt những người khác: con cái đỗ đạt khiến cha mẹ được mát mặt
mát mặt
mát mặt
cảm thấy có phần dễ chịu về mặt đời sống vật chất: nhà ấy trước nghèo rớt, giờ cũng được mát mặt
cảm thấy có sự tự hào, hãnh diện trước mặt những người khác: con cái đỗ đạt khiến cha mẹ được mát mặt