leo
nghĩa:
leo
động từ
di chuyển toàn thân lên cao bằng cách bám vào vật khác và bằng cử động của chân tay: leo cây * leo cột mỡ * "Con kiến mày leo cành đa, Leo phải cành cộc leo ra leo vào." (Cdao)
đi lên vị trí cao hơn: leo núi * leo cầu thang * chân bẩn lại leo lên giường * leo đến chức giám đốc (b)
(một số loại cây) bám vào vật khác mà bò lên: bắc giàn cho trầu leo * giậu đổ bìm leo (tng)