lồng lộng


nghĩa:




lồng lộng 

tính từ
 

(gió thổi) rất mạnh ở nơi trống trải: gió thổi lồng lộng 

(khoảng không gian) cao rộng và thoáng đãng, đến mức cảm thấy như vô cùng tận: trời cao lồng lộng * lưới trời lồng lộng