lòng
nghĩa:
lòng
danh từ
những bộ phận trong bụng của con vật giết thịt, dùng làm thức ăn (nói tổng quát): cỗ lòng lợn
(Khẩu ngữ) ruột lợn, dùng làm thức ăn: lòng già * mua đoạn lòng non
bụng của con người, về mặt là bộ phận chứa đựng nói chung: trẻ mới lọt lòng * "Đói lòng ăn nửa trái sim, Uống lưng bát nước đi tìm người thương." (Cdao)
bụng của con người, coi là biểu tượng của ý chí, tinh thần hay ý nghĩ, tình cảm sâu kín: có lòng tốt * chung lòng gắng sức
phần ở giữa hay ở trong một số vật, có khả năng chứa đựng hay che chở: ôm con vào lòng * bát sâu lòng * lòng sông * ở sâu trong lòng đất