khoa trương
nghĩa:
khoa trương
động từ
cố ý phô bày để làm cho người ta tưởng rằng mình có những mặt hay, tốt, mạnh, quá mức có thật: khoa trương thanh thế * lối quảng cáo khoa trương
cường điệu hoặc phóng đại quá sự thật để đạt hiệu quả nghệ thuật cần thiết: bút pháp ước lệ, khoa trương