giang
nghĩa:
giang
danh từ
chim cùng họ với cò, nhưng lớn hơn, mỏ dài và cong.
danh từ
cây thuộc loại tre nứa, thân dẻo, gióng dài, thường dùng để đan lát hoặc làm lạt buộc.
giang
giang
chim cùng họ với cò, nhưng lớn hơn, mỏ dài và cong.
cây thuộc loại tre nứa, thân dẻo, gióng dài, thường dùng để đan lát hoặc làm lạt buộc.