giày vò
nghĩa:
giày vò
động từ
làm cho phải suy nghĩ, phải đau đớn một cách day dứt: bệnh tật giày vò * nỗi ân hận giày vò tâm can
giày vò
giày vò
làm cho phải suy nghĩ, phải đau đớn một cách day dứt: bệnh tật giày vò * nỗi ân hận giày vò tâm can