dằn vặt
nghĩa:
dằn vặt
động từ
làm cho phải đau đớn, khổ tâm một cách dai dẳng: bị vợ con dằn vặt * nỗi ân hận dằn vặt suốt đời
dằn vặt
dằn vặt
làm cho phải đau đớn, khổ tâm một cách dai dẳng: bị vợ con dằn vặt * nỗi ân hận dằn vặt suốt đời