chằng
nghĩa:
chằng
động từ
buộc từ bên nọ sang bên kia thành nhiều vòng cho thật chặt: chằng gói hàng sau xe đạp
động từ
(khẩu ngữ) lấy hoặc nhận vơ về mình cái của người khác một cách tuỳ tiện: tiêu chằng * ăn chằng vay bửa
chằng
chằng
buộc từ bên nọ sang bên kia thành nhiều vòng cho thật chặt: chằng gói hàng sau xe đạp
(khẩu ngữ) lấy hoặc nhận vơ về mình cái của người khác một cách tuỳ tiện: tiêu chằng * ăn chằng vay bửa