chấp
nghĩa:
chấp
động từ
cho đối phương được hưởng những điều kiện nào đó lợi hơn khi bắt đầu cuộc chơi, cuộc đấu: đánh cờ, chấp một xe
địch lại mà không sợ đối phương có thế lợi hơn mình: một mình chấp ba người
để bụng: tôi lỡ lời, mong anh đừng chấp * không chấp trẻ con!