cứ
nghĩa:
cứ
động từ
dựa theo để hành động hoặc lập luận: cứ theo luật để luận tội
dựa vào, lấy đó làm điều kiện tất yếu cho sự việc gì: cứ chủ nhật là được nghỉ * cứ đà này thì chẳng mấy chốc mà giàu
danh từ
(khẩu ngữ) căn cứ địa cách mạng ở vùng nông thôn hoặc rừng núi: tạm rút về cứ
phụ từ
từ biểu thị ý khẳng định dứt khoát về hoạt động, trạng thái nhất định là như thế, bất chấp mọi điều kiện: nó vẫn cứ chứng nào tật ấy * dù thế nào cũng cứ đi
trợ từ
(khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm về sắc thái khẳng định, bất chấp điều kiện khách quan như thế nào: nói cứ như thật! * cái mặt nó cứ câng câng!