cơm
nghĩa:
cơm
danh từ
gạo đem nấu chín, ráo nước, dùng làm món chính trong bữa ăn hằng ngày: nấu một nồi cơm đầy * xới cơm ra bát
những thức làm thành một bữa ăn (nói tổng quát): bữa cơm * ăn cơm * làm vài mâm cơm thết bạn bè
danh từ
cùi của một số quả cây: nhãn dày cơm * cạo cơm dừa
tính từ
(thứ quả) có vị nhạt, không chua hoặc chỉ hơi ngọt: khế cơm