bom
nghĩa:
bom
danh từ
vũ khí thường do máy bay thả xuống, vỏ bằng kim loại, trong có chứa thuốc nổ, có sức sát thương và phá hoại mạnh: quả bom * dội bom * máy bay ném bom
bom
bom
vũ khí thường do máy bay thả xuống, vỏ bằng kim loại, trong có chứa thuốc nổ, có sức sát thương và phá hoại mạnh: quả bom * dội bom * máy bay ném bom