bát
nghĩa:
bát
danh từ
(Nam chén) đồ dùng có dạng bán cầu để đựng cơm, canh, nước uống, v.v.: bát sứ * Hôm nay ai rửa bát? * múc một bát canh * Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm. (tục ngữ)
số tiền những người chơi họ góp lại trong mỗi lượt góp: chơi một lúc hai bát họ
động từ
lái thuyền sang phải bằng mái chèo hoặc bánh lái