bán
nghĩa:
bán
động từ
đổi hàng hoá để lấy tiền: bán sức lao động * mua rẻ bán đắt * "Cách sông nên phải luỵ đò, Tối trời nên phải luỵ o bán dầu." (ca dao)
trao cho kẻ khác (cái quý giá về tinh thần) để mưu lợi riêng: bè lũ bán nước * bán rẻ lương tâm
. yếu tố gốc Hán ghép trước để cấu tạo danh từ hay tính từ, có nghĩa nửa, một nửa; không hoàn toàn; vừa như thế, vừa khác thế, như: bán cầu, bán đảo, bán công khai, v.v..