a


nghĩa:




a 

danh từ
 

nông cụ gồm hai lưỡi cắt tra vào cán dài, để cắt cỏ hay gặt lúa: rèn một lưỡi a bằng ba lưỡi hái (tng) 

động từ
 

sấn vào, xông vào: a vào giật cho bằng được 

trợ từ
 

(Ít dùng) từ biểu thị ý hỏi, hơi lấy làm lạ hoặc hơi mỉa mai: bây giờ mới đi a? * thật thế a? 

cảm từ
 

tiếng thốt ra biểu lộ sự vui mừng, ngạc nhiên hoặc sực nhớ điều gì: a mẹ đã về! * a, mình nhớ ra rồi! * "A a a... Anh Tràng! Anh Tràng đã về chúng mày ơi!" (KLân; 9) 

. are (viết tắt).

ampere (viết tắt).

kí hiệu phân loại trên dưới, thứ nhất (trước B): khán đài A * sản phẩm đạt loại A * số nhà 4A (trước 4B) 

kí hiệu dùng để chỉ kích cỡ giấy theo một tiêu chuẩn nhất định: giấy khổ A4 (kích cỡ 210 x 297mm) * photocopy đồ án trên giấy A3 (kích cỡ 297 x 420mm)