ức
nghĩa:
ức
danh từ
phần ngực của chim, thú: con trâu ức nở
danh từ
(cũ) mười vạn.
động từ
tức lắm nhưng ở trong thế đành phải chịu, không làm gì được: bị mắng oan nên rất ức * ức đến cổ mà vẫn phải nhịn
ức
ức
phần ngực của chim, thú: con trâu ức nở
(cũ) mười vạn.
tức lắm nhưng ở trong thế đành phải chịu, không làm gì được: bị mắng oan nên rất ức * ức đến cổ mà vẫn phải nhịn