ầm ầm
nghĩa:
ầm ầm
tính từ
từ mô phỏng tiếng động vang to và rền liên tiếp: cười nói ầm ầm * "Đổi hoa lót xuống chiếu nằm, Bướm ong bay lại ầm ầm tứ vi!" (TKiều)
ầm ầm
ầm ầm
từ mô phỏng tiếng động vang to và rền liên tiếp: cười nói ầm ầm * "Đổi hoa lót xuống chiếu nằm, Bướm ong bay lại ầm ầm tứ vi!" (TKiều)