ương
nghĩa:
ương
động từ
(cũ)
(ươm cây giống).
làm cho trứng cá nở hoặc nuôi cá bột thành cá con để đem thả nuôi nơi khác: vớt cá bột về ương
tính từ
(quả cây) gần chín: ổi ương * đu đủ ương, chưa chín
tính từ
(hiếm) gàn, khăng khăng theo ý mình, không chịu nghe ai: con bé ương lắm