điên tiết


nghĩa:




điên tiết 

tính từ
 

(khẩu ngữ) tức giận đến cao độ, thường có những cử chỉ, hành động thô bạo do không kiềm chế nổi: điên tiết, tát cho một phát * chỉ nghe cái giọng của nó đã thấy điên tiết