đủng đỉnh
nghĩa:
đủng đỉnh
danh từ
(phương ngữ)
tính từ
thong thả, chậm rãi trong từng cử chỉ, từng động tác, tỏ ra không khẩn trương hoặc không vội vã: bước đi đủng đỉnh * nói đủng đỉnh * đủng đỉnh như chĩnh trôi sông (tng)
đủng đỉnh
đủng đỉnh
(phương ngữ)
thong thả, chậm rãi trong từng cử chỉ, từng động tác, tỏ ra không khẩn trương hoặc không vội vã: bước đi đủng đỉnh * nói đủng đỉnh * đủng đỉnh như chĩnh trôi sông (tng)