ăn
nghĩa:
ăn
tự cho vào cơ thể thức nuôi sống: ăn cơm * lợn ăn cám * cỏ ăn hết màu * ăn có nhai, nói có nghĩ (tng)
nhai trầu hoặc hút thuốc: ăn một miếng trầu
ăn uống nhân dịp gì: đi ăn cưới * về quê ăn Tết * ăn cỗ đi trước, lội nước đi sau (tng)
(máy móc, phương tiện vận tải) tiếp nhận cái cần thiết cho sự hoạt động: cho máy ăn dầu mỡ * loại xe này rất ăn xăng (tốn nhiều xăng hơn bình thường) * tàu đang ăn hàng (nhận hàng để chuyên chở)
nhận lấy để hưởng: ăn hoa hồng * lời ăn lỗ chịu * làm công ăn lương
(khẩu ngữ) phải nhận lấy, chịu lấy (cái không hay; hàm ý mỉa mai): ăn no đòn * ăn đạn
giành về mình phần hơn, phần thắng (trong cuộc thi đấu): ăn con xe * ăn giải * ăn nhau ở cái tinh thần
hấp thu cho thấm vào, nhiễm vào: vải ăn màu * mặt ăn phấn * cá không ăn muối, cá ươn (tng)
gắn, dính chặt vào nhau, khớp với nhau: hồ dán không ăn * phanh không ăn
hợp với nhau, tạo nên sự hài hoà: chụp rất ăn ảnh * chiếc áo đen ăn với màu da trắng
làm tiêu hao, huỷ hoại dần dần từng phần: nước ăn chân * sơn ăn mặt * gỉ ăn vào dây thép
lan ra hoặc hướng đến nơi nào đó (nói về khu vực hoặc phạm vi tác động của cái gì): rễ mạ ăn nông * sông ăn ra biển * một thói quen đã ăn sâu trong tâm tưởng
(khẩu ngữ) là một phần ở ngoài phụ vào; thuộc về: đám đất ăn về xã bên * khoản chi đó ăn vào ngân sách của năm trước
(đơn vị tiền tệ, đo lường) có thể đổi ngang giá: một ăn 16.000 đồng Việt Nam
Latest search: impartially tam giã¡c hard consume indulgence frail consult passionate improvement luật cautious swallowed boost 2025 18 multiple monsoon part aril shrub