mở đường
nghĩa:
- Initiate, pave the way for
=Phát minh đó mở đường cho nhân loại đi vào vũ trụ+This invertion initiated man's travelling ito space
initiate, pave the way for, open the road (to something)
mở đường
- Initiate, pave the way for
=Phát minh đó mở đường cho nhân loại đi vào vũ trụ+This invertion initiated man's travelling ito space
initiate, pave the way for, open the road (to something)