làm
nghĩa:
* verb
- to dọ
=ở đây không có gì làm cả+There is nothing to do here. to make
=ghế làm bằng gỗ+the chair is made of wood
=làm tờ di chúc+to make one's will
- to be
=cha tôi làm thầy giáo+My father is teacher
to do, work, make, function as, serve; to cause something to happen