hành lang
nghĩa:
hành lang
danh từ
lối đi chạy dài trong nhà, trước các dãy phòng: đi dọc theo hành lang * đứng ngoài hành lang nói chuyện
lối đi có mái che để nối hai ngôi nhà lớn.
nhà dài cất ở hai bên ngôi nhà chính của chùa.
dải giao thông tương đối an toàn nối liền các khu vực trên mặt đất hoặc trên không, trên biển, có giới hạn được quy định về chiều rộng: hành lang giao thông * hành lang lưới điện