xương rồng
nghĩa:
xương rồng
danh từ
cây cùng họ với thầu dầu, thân mềm ba cạnh, có chứa mủ trắng, lá thoái hoá thành gai, thường trồng làm hàng rào.
cây cảnh mọng nước, có gai nhỏ và nhọn như đinh ghim.
xương rồng
xương rồng
cây cùng họ với thầu dầu, thân mềm ba cạnh, có chứa mủ trắng, lá thoái hoá thành gai, thường trồng làm hàng rào.
cây cảnh mọng nước, có gai nhỏ và nhọn như đinh ghim.