yelled
US: /ˈjɛɫd/
UK: /jˈɛld/
UK: /jˈɛld/
English Vietnamese dictionary
yell /jel/
- danh từ
- sự kêu la, sự la hét
- tiếng la hét, tiếng thét lác; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tiếng la hò động viên (trong những cuộc thi đấu thể thao...)
- động từ
- kêu la, la hét, thét lác
- to yell with pain: kêu la vì đau đớn
- to yell with laughter: cười rầm lên
- to yell out abuses: chửi mắng om sòm
- kêu la, la hét, thét lác
Thesaurus dictionary
v.
1 shout, scream, bellow, howl, screech, yowl, roar, bawl, caterwaul, squall, yelp, Colloq holler:
'Stop yelling at your sister!', shouted my father.
n.
2 shout, scream, cry, bellow, howl, screech, yowl, roar, caterwaul, squall, yelp, Colloq holler:
I think I heard a yell for help.
Concise English dictionary
yells|yelled|yellingjel
noun
+a loud utterance; often in protest or opposition
+a loud utterance of emotion (especially when inarticulate)
verb
+utter a sudden loud cry
+utter or declare in a very loud voice