whooping
US: /ˈhwupɪŋ/, /ˈwupɪŋ/
UK: /wˈuːpɪŋ/
UK: /wˈuːpɪŋ/
English Vietnamese dictionary
whoop /hu:p/
- thán từ
- húp! (tiếng thúc ngựa)
- húp! (tiếng thúc ngựa)
- danh từ
- tiếng kêu, tiếng la lớn, tiếng reo, tiếng hò reo
- whoops of joy: những tiếng reo mừng
- tiếng ho khúc khắc
- tiếng kêu, tiếng la lớn, tiếng reo, tiếng hò reo
- nội động từ
- kêu, la, reo, hò reo
- ho khúc khắc
- to whoop for
- hoan hô
- to whoop it up for
- (thông tục) vỗ tay hoan nghênh
Thesaurus dictionary
n.
1 shout, shriek, yell, roar, bellow, hoot, (battle or war) cry, war-whoop, outcry, scream, screech, squeal, yelp, yowl, howl, bark; cheer, hurrah, huzzah; Colloq holler:
At his whoop of joy we knew he had passed the exam.
v.
2 shout, shriek, yell, roar, bellow, hoot, cry (out), scream, screech, squeal, yelp, yowl, howl, bark; cheer, hurrah, huzzah; Colloq holler:
He heard the tribesmen whooping as they descended on the fort.
Concise English dictionary
whoops|whooped|whoopinghuːp /w-
noun
+a loud hooting cry of exultation or excitement
verb
+shout, as if with joy or enthusiasm
+cough spasmodically