whether
US: /ˈhwɛðɝ/, /ˈwɛðɝ/
UK: /wˈɛðɐ/
UK: /wˈɛðɐ/
English Vietnamese dictionary
whether /'we /
- liên từ
- có... không, có... chăng, không biết có... không
- he asked whether it was true: ông ta hỏi không biết điều đó có đúng không
- whether...or
- dù... hay, hoặc... hoặc
- whether he likes it or not: dù nó thích cái đó hay không
- whether today or tomorrow: hoặc hôm nay hoặc ngày mai
- whether or no
- trong bất cứ trường hợp nào, bất cứ thế nào
- có... không, có... chăng, không biết có... không
- đại từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) một trong hai (vật gì)
Advanced English dictionary
conjunction
1 used to express a doubt or choice between two possibilities: He seemed undecided whether to go or stay. + It remains to be seen whether or not this idea can be put into practice. + I asked him whether he had done it all himself or whether someone had helped him. + I'll see whether she's at home (= or not at home). + It's doubtful whether there'll be any seats left. - IF
2 used to show that sth is true in either of two cases: You are entitled to a free gift whether you accept our offer of insurance or not. + I'm going whether you like it or not. + Whether or not we're successful, we can be sure that we did our best.
Concise English dictionary
pron. which (of the two), whichever (of two)