victims
US: /ˈvɪktəmz/, /ˈvɪktɪmz/
UK: /vˈɪktɪmz/
UK: /vˈɪktɪmz/
English Vietnamese dictionary
victim /'viktim/
- danh từ
- vật bị hy sinh, người bị chết vì, nạn nhân
- to fall a victim to disease: bị chết bệnh
- the victim of circumstances: nạn nhân của hoàn cảnh
- the victim of one's own ambition: là nạn nhân của tham vọng của chính mình
- người bị lừa
- the victim of dishonest companions: người bị bạn gian xảo lừa dối
- (từ cổ,nghĩa cổ) vật tế
- vật bị hy sinh, người bị chết vì, nạn nhân
Thesaurus dictionary
n.
1 sufferer, martyr, casualty, scapegoat, sacrificial lamb, injured party:
It is a pity that you had to be the victim of her greed.
2 dupe, gull, fool, butt, fair game, Colloq chump, fall guy, Slang sucker, sap, Chiefly US and Canadian patsy, US schnook, schlemiel or schlemihl or shlemiel:
She was an easy victim for any confidence man.
Concise English dictionary
victims'vɪktɪm
noun
+an unfortunate person who suffers from some adverse circumstance
+a person who is tricked or swindled