versus
US: /ˈvɝsəs/, /ˈvɝsəz/
UK: /vˈɜːsɪz/
UK: /vˈɜːsɪz/
English Vietnamese dictionary
versus /'və:səs/
- giới từ ((viết tắt) v.)
- chống, chống lại, đấu với
- Robinson versus Brown: (pháp lý) Rô-bin-xơn kiện chống lại Brao
- Arsenal versus Manchester City: (thể dục,thể thao) đội ác-xơ-nơn đấu với đội thành Man-si-xtơ
- chống, chống lại, đấu với
Advanced English dictionary
preposition (abbreviation v, vs)
1 (especially sport or law) used to show that two teams or sides are against each other: It is France versus Brazil in the final. + in the case of the State versus Ford
2 used to compare two different ideas, choices, etc: It was the promise of better job opportunities versus the inconvenience of moving away and leaving her friends.
Concise English dictionary
ver·sus || 'vɜrsəs /'vɜː-
prep. against, in contrast to