utter
US: /ˈətɝ/
UK: /ˈʌtɐ/
UK: /ˈʌtɐ/
English Vietnamese dictionary
utter /' t /
- tính từ
- hoàn toàn
- an utter darkness: sự tối hoàn toàn, sự tối như mực
- an utter denial: lời từ chối dứt khoát; sự phủ nhận dứt khoát
- hoàn toàn
- ngoại động từ
- thốt ra, phát ra
- to utter a sigh: thốt ra một tiếng thở dài
- nói, nói ra, phát biểu, bày tỏ
- to utter a lie: nói láo
- not to utter a word: không nói nửa lời
- to utter one's feelings: phát biểu cm tưởng
- cho lưu hành, phát hành (bạc gi...)
- thốt ra, phát ra
Advanced English dictionary
adjective, verb
+ adjective [only before noun] used to emphasize how complete sth is: That's complete and utter nonsense! + To my utter amazement she agreed. + He felt an utter fool!
utterly adverb: We're so utterly different from each other. + She utterly failed to convince them.
+ verb [VN] (formal) to make a sound with your voice; to say sth: to utter a cry / groan / moan / sigh + She did not utter a word during lunch (= said nothing).
Concise English dictionary
utters|uttered|uttering'ʌtə(r)
verb
+articulate; either verbally or with a cry, shout, or noise
+express audibly; utter sounds (not necessarily words)
+express in speech
+put into circulation
adj.
+without qualification; used informally as (often pejorative) intensifiers
+total