undue
US: /ənˈdu/
UK: /ʌndjˈuː/
UK: /ʌndjˈuː/
English Vietnamese dictionary
undue /'ʌn'dju:/
- tính từ
- quá chừng, quá mức, thái quá
- the undue haste: sự vội vàng thái quá
- phi lý, trái lẽ
- không đáng, không xứng đáng, không đáng được
- undue reward: phần thưởng không xứng đáng
- quá chừng, quá mức, thái quá
Advanced English dictionary
+ adjective
[only before noun] (formal) more than you think is reasonable or necessary
Synonym: EXCESSIVE
They are taking undue advantage of the situation. + The work should be carried out without undue delay. + We did not want to put any undue pressure on them. + Repayments can be made over a long period, without putting undue strain on your finances.
Compare: DUE adj. (6)
Concise English dictionary
adj.
+not yet payable
+not appropriate or proper (or even legal) in the circumstances
+lacking justification or authorization
+beyond normal limits