travelling
US: /ˈtɹævəɫɪŋ/, /ˈtɹævɫɪŋ/
UK: /tɹˈævəlɪŋ/
UK: /tɹˈævəlɪŋ/
English Vietnamese dictionary
travelling /'trævliɳ/
- danh từ
- sự du lịch; cuộc du lịch
- to be fond of travelling: thích du lịch
- sự dời chỗ, sự di chuyển
- (điện ảnh) sự quay phim trên giá trượt
- travelling forms a young man
- đi một ngày đường học một sàng khôn
- sự du lịch; cuộc du lịch
- tính từ
- (thuộc) sự đi đường, (thuộc) sự du lịch, (thuộc) sự du hành
- travelling expenses: phí tổn đi đường
- in travelling trim: ăn mặc theo lối đi du lịch
- nay đây mai đó, đi rong, lưu động
- travelling crane: (kỹ thuật) cầu lăn
- (thuộc) sự đi đường, (thuộc) sự du lịch, (thuộc) sự du hành
Advanced English dictionary
(especially BrE) (AmE usually traveling) adjective, noun
+ adjective [only before noun]
1 going from place to place: a travelling circus / exhibition / performer + the travelling public + (BrE) travelling people (= people who have no fixed home, especially those living in a community that moves from place to place, also known as 'travellers')
2 used when you travel: a travelling clock
+ noun [U] the act of travelling: The job requires a lot of travelling. + travelling expenses + a travelling companion
Thesaurus dictionary
adj.
itinerant, wandering, peripatetic, roving, mobile, nomadic, touring, wayfaring, migratory, restless:
At fourteen, he joined a travelling circus.
Concise English dictionary
travelled|travelling|travels|traveled|traveling'trævl
noun
+the act of going from one place to another
+a movement through space that changes the location of something
+self-propelled movement
verb
+change location; move, travel, or proceed
+undertake a journey or trip
+make a trip for pleasure
+travel upon or across
+undergo transportation as in a vehicle
+travel from place to place, as for the purpose of finding work, preaching, or acting as a judge