terminated

US: /ˈtɝməˌneɪtɪd/
UK: /tˈɜːmɪnˌe‍ɪtɪd/


English Vietnamese dictionary


terminate /'tə:mineit/
  • ngoại động từ
    • vạch giới hạn, định giới hạn
    • làm xong, kết thúc, hoàn thành, chấm dứt
      • to terminate one's work: hoàn thành công việc
  • nội động từ
    • xong, kết thúc, chấm dứt, kết cục, kết liễu
      • the meeting terminated at 9 o'clock: cuộc mít tinh kết thúc vào hồi 9 giờ
    • tận cùng bằng (chữ, từ...)
      • words terminating in s: những từ tận cùng bằng s
  • tính từ
    • giới hạn
    • cuối cùng, tận cùng

Thesaurus dictionary


v.
stop, end, come to an end, finish; put an end to, cease, conclude, discontinue, drop, abort, bring to an end or a close, wind up or down, sign off, cut off:
The railway line once terminated at the port. They said they wanted to terminate the contract.

Concise English dictionary


terminates|terminated|terminating'tɜrmɪneɪt /tɜːm-
verb
+bring to an end or halt
+have an end, in a temporal, spatial, or quantitative sense; either spatial or metaphorical
+be the end of; be the last or concluding part of
+terminate the employment of