tenable
US: /ˈtɛnəbəɫ/
UK: /tˈɛnəbəl/
UK: /tˈɛnəbəl/
English Vietnamese dictionary
tenable /'tenəbl/
- tính từ
- giữ được, bảo vệ được, cố thủ được (vị trí, địa vị, đồn luỹ...)
- a tenable town: thành phố cố thủ được
- cãi được, biện hộ được, bảo vệ được (lập luận, lý lẽ...); lôgic
- a tenable theory: một lý thuyết có thể bảo vệ được
- a tenable solution: một giải pháp lôgic
- giữ được, bảo vệ được, cố thủ được (vị trí, địa vị, đồn luỹ...)
Advanced English dictionary
+ adjective
1 (of a theory, an opinion, etc.) easy to defend against attack or criticism: a tenable position + The old idea that this type of work was not suitable for women was no longer tenable.
Antonym: UNTENABLE
2 [not before noun] (of a job, position, etc., especially in a university) that can be held for a particular period of time: The lectureship is tenable for a period of three years.
Thesaurus dictionary
adj.
defensible, supportable, justifiable, maintainable, workable, viable, defendable, plausible, reasonable, rational, arguable, believable, credible, creditable, imaginable, conceivable, possible:
Copernicus showed that Ptolemaic cosmology was no longer tenable.
Concise English dictionary
'tenəbl
adj.
+based on sound reasoning or evidence